Khắc Cần Quận vương Khắc_Cần_Quận_vương

Thứ tự thừa kế Khắc Cần vương phủ. Số năm lần lượt là năm sinh, năm thừa tước, năm mất; in đậm là khoảng thời gian thụ tước:

  1. Thành Thân vương (Khắc Cần Quận vương) Nhạc Thác
    1599 - 1636 - 1639
  2. Diễn Hi Giới Quận vương La Lạc Hồn (罗洛浑)
    1623 - 1644 - 1646
  3. Bình Bỉ Quận vương La Khoa Đạc (罗科铎)
    1640 - 1646 - 1682
  4. Dĩ cách Bình Quận vương Nột Nhĩ Đồ (讷尔图)
    1665 - 1683 - 1687 - 1696
  5. Bình Điệu Quận vương Nột Nhĩ Phúc (讷尔福)
    1678 - 1687 - 1701
  6. Dĩ cách Bình Quận vương Nột Nhĩ Tô (讷尔苏)
    1690 - 1701 - 1726 - 1740
  7. Bình Mẫn Quận vương Phúc Bành (福彭)
    1708 - 1726 - 1748
  8. Bình Hi Quận vương Khánh Minh (庆明)
    1733 - 1749 - 1750
  9. Khắc Cần Lương Quận vương Khánh Hằng (庆恒)
    1733 - 1750 - 1779
  10. Khắc Cần Trang Quận vương Nhã Lãng A (雅朗阿)
    1733 - 1780 - 1794
  11. Dĩ cách Khắc Cần Quận vương Hằng Cẩn (恒谨)
    1761 - 1795 - 1799 - 1803
  12. Khắc Cần Giản Quận vương Thượng Cách (尚格)
    1770 - 1799 - 1833
  13. Khắc Cần Khác Quận vương Thừa Thạc (承硕)
    1802 - 1833 - 1839
  14. Khắc Cần Kính Quận vương Khánh Huệ (庆惠)
    1819 - 1840 - 1861
  15. Khắc Cần Thành Quận vương Tấn Kỳ (晋祺)
    1846 - 1861 - 1900
  16. Khắc Cần Thuận Quận vương Tung Kiệt (崧杰)
    1879 - 1900 - 1910
  17. Khắc Cần Quận vương Yến Sâm (晏森)
    1896 - 1910 - ?

Liên quan